Từ điển Thiều Chửu
動 - động
① Ðộng, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều là động. ||② Làm, như cử động 舉動. ||③ Cảm động, như cổ động 鼓動. ||④ Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động, như động công 動工 bắt đầu khởi công, động bút 動筆 bắt đầu cầm bút. ||⑤ Tự động, giống gì tự cử động đều gọi là động vật 動物. ||⑥ Lời tự ngữ, như lai vãng động giai kinh nguyệt 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
動 - động
Không yên một chỗ — Rối loạn — Làm việc.


哀動 - ai động || 波動 - ba động || 暴動 - bạo động || 不動 - bất động || 不動產 - bất động sản || 被動 - bị động || 變動 - biến động || 感動 - cảm động || 振動 - chấn động || 震動 - chấn động || 轉動 - chuyển động || 舉動 - cử động || 打動 - đả động || 大動脈 - đại động mạch || 搖動 - dao động || 電動 - điện động || 動兵 - động binh || 動機 - động cơ || 動容 - động dung || 動學 - động học || 動氣 - động khí || 動經 - động kinh || 動力 - động lực || 動脈 - động mạch || 動魄 - động phách || 動產 - động sản || 動作 - động tác || 動心 - động tâm || 動土 - động thổ || 動手 - động thủ || 動靜 - động tĩnh || 動辭 - động từ || 動物 - động vật || 動員 - động viên || 行動 - hành động || 好動 - hiếu động || 活動 - hoạt động || 挑動 - khiêu động || 擊動 - kích động || 驚動 - kinh động || 驚天動地 - kinh thiên động địa || 勞動 - lao động || 靈動 - linh động || 蕾動 - lôi động || 流動 - lưu động || 萌動 - manh động || 鬧動 - náo động || 原動力 - nguyên động lực || 反動 - phản động || 發動 - phát động || 扇動 - phiến động || 票動 - phiêu động || 浮動 - phù động || 生動 - sinh động || 作動 - tác động || 心動 - tâm động || 自動 - tự động || 自動車 - tự động xa || 運動 - vận động || 運動家 - vận động gia || 運動塲 - vận động trường || 微動 - vi động || 蠢動 - xuẩn động || 觸動 - xúc động || 衝動 - xung động ||